Email: monoantico@gmail.com
Liên hệ
Thép tấm SS400 là một loại thép tấm cán nóng, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. SS400 là mã thép đặc trưng, trong đó "SS" có nghĩa là "Structural Steel" (Thép Cấu Trúc) và "400" đề cập đến giới hạn chảy tối thiểu của thép.
Thép tấm SS400 thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cơ sở hạ tầng, sản xuất máy móc, kết cấu công nghiệp, và nhiều ứng dụng khác. Chất liệu tạo thành của thép tấm SS400 là thép cacbon, với hàm lượng carbon thấp, cùng với các phụ gia như silic, mangan, lưu huỳnh, phospho để cung cấp các đặc tính cơ học phù hợp cho ứng dụng cụ thể. Thép tấm SS400 thường có đặc tính dẻo dai và dễ gia công, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
Địa chỉ: 238 Bùi Tá Hán, Khu Phố 5, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline: 0902891775
Thời gian: Từ 8h - 20h thứ 2 đến thứ 7
Thép tấm Q235A Q235B là loại thép nhập khẩu theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988 Carbon Steel , chuyên dùng cho kết cầu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cắt chặt vì kèo, kết cấu cơ khí…
Thép tấm Q235A Q235B có quy cách như sau:
Độ dày: từ 2mm đến 90 (mm)
Rộng: 1510 (mm) , 2010mm Hoặc 2300(mm)
Dài: 6000 (mm), 12000 (mm)
Lưu ý : Thép tấm Q235A và Q235B chúng tôi có thể cắt theo yêu cầu của quý khách
Thành phần hóa học của mác thép tấm Q235A Q235B
Thành phần hóa học của mác thép tấm Q235A Q235B
Steel Grade | Quality Grade | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | |
Quality Grade: A |
Tính chất cơ lý, độ bền kéo của thép Q235A Q235B
Grade | Yield Strength | Tensile Strength | Elongation % | |||
Q235 Steel | 235 Mpa | 370-500 Mpa | 26 | |||
Test Sample: Steel Plate Q235, (Mpa=N/mm2) |